Tên sản phẩm: XE TẢI BEN CHENGLONG H7 6X4 385HP - THÙNG VUÔNG
Hỗ trợ vay 75% giá trị sản phẩm, thủ tục nhanh chóng
Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm
Hotline & Zalo: 0869.822.123
Liên hệ ngay !
Những lưu ý khi chọn mua xe tải ben
– Hãng sản xuất và xuất xứ của xe
Trước khi mua cần phải tìm hiểu kỹ về chiếc xe mình có ý định mua để tìm được hãng sản xuất uy tín, mức độ phổ biến cao, thuận tiện trong việc thay thế sửa chữa khi cần thiết.
– Trọng tải của xe ben
Trọng tải là khối lượng hàng hóa mà xe có thể chuyên chở được trong khả năng cho phép. Bởi nếu sử dụng một chiếc xe có trọng tải thấp nhưng vận chuyển vượt quá trọng tải thì sẽ rất nguy hiểm. Vì vậy, nên mua chiếc xe có tải trọng phù hợp với nhu cầu sử dụng.
– Kích thước thùng xe
Đây là một trong những tiêu chí quan trọng khi mua xe ben. Lúc này cần tìm hiểu kỹ kích thước thùng xe được thiết kế cao và rộng, cân đối với kích thước tổng thể, sẽ giúp bạn chở được nhiều hàng hóa hơn.
– Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải là yếu tố bảo vệ môi trường của chiếc mình lựa chọn. Bởi theo thời gian thì máy móc cũ đi, lượng khí thải khi vận hành xe sẽ ảnh hưởng đến môi trường và thậm chí xe của bạn có thể bị cấm lưu thông.
– Tìm hiểu kỹ về giá xe
Khi chọn mua xe thì giá cả là một trong những yếu tố hàng đầu được người tiêu dùng quan tâm. Và tùy thuộc vào khoản tiền bạn có thể bỏ ra mà mua loại xe ben thích hợp.
– Tìm hiểu kỹ thông tin của xe
Cần tìm hiểu kỹ về xe qua các thông số kỹ thuật và các yếu tố khác để mua được chiếc xe phù hợp nhất.
– Quan sát kỹ nội ngoại thất của xe ben
Lúc này, cần kiểm tra kỹ càng động cơ, thùng xe, nội thất buồng lái, hệ thống phanh, hệ thống giảm sóc,…
– Lái thử xe
Đây là việc làm vô cùng cần thiết giúp bạn trải nghiệm về chiếc xe và có quyết định có mua hay không.
MODEL | LZ3250M5DB |
ĐỘNG CƠ | Nhà máy sản xuất: Guangxi Yuchai machinery co.,LTD |
Model động cơ YC6MK385-50, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Công suất max 385HP (285 kW)/1900 rpm, Mô men xoắn 1800Nm/1100~1500 rpm, Đường kính x hành trình piston: 123x145, Dung tích xi lanh: 10.338 cm3, Tỷ số nén 17:1 | |
Hệ thống lọc gió 2 tầng (ướt, khô) | |
LY HỢP | Đĩa ma sát khô, dẫn dộng thủy lực, trợ lực khí nén, đường kính đĩa (mm) ø430 |
HỘP SỐ | FAST (công nghệ Mỹ), Model 12JSD180T, 12 tiến + 02 lùi, có đồng tốc |
CẦU TRƯỚC | Tải trọng cầu 9.5 tấn |
CẦU SAU | Tải trọng cầu 16 tấn; Tỷ số truyền cầu 5.262 (Cầu dầu) |
HỆ THỐNG TREO | Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau: 13 lá nhíp, dạng elip | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh chính: dẫn động khí nén, 2 dòng, kiểu phanh tang trống |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén, lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 3+4 | |
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ | |
KHUNG XE | Khung thang song song, tiết diện dạng chữ U 300(8+8), có phần khung gia cường |
Thùng nhiên liệu 350 lít, hợp kim nhôm | |
LỐP XE | LingLong 12.00R20 - 18PR (bố thép), Lazăng 8.5v-20 |
CABIN | Model H7 nóc thấp, cơ cấu lật chuyển bằng điện, 1 giường + 2 người, điều hòa, radio, kính 2 tầng điều khiển điện |
HỆ THỐNG ĐIỆN | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 7.5kw. Máy phát điện 28V, 70A. Ắc quy: 2x12V, 150Ah |
TY BEN | Hyva FC A157-3 |
KÍCH THƯỚC (mm) | |
Kích thước bao (mm) | 7800 x 2500 x 3450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3500 + 1350 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 300 |
KHỐI LƯỢNG (kg) | |
Tự trọng (kg) | 14.670 |
Tải trọng chuyên chở (kg) | 9.200 |
Tổng tải trọng (kg) | 24.000 |
THÔNG SỐ THÙNG | |
Kích thước lòng thùng (mm) | 5000 x 2300 x 650 |
Vật liệu thùng | Thép độ cứng cao, chống mài mòn: Q345B |
Độ dày | Đáy dày 10 mm, cạnh dày 8 mm |
Thể tích thùng | 7,5 m3 |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC | |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 74 |
Khả năng leo dốc (%) | 45 |